Nhà phân phối và sản xuất hệ thống thiết bị vật tư lọc chất lỏng cho nghành công nghiệp bao gồm túi lọc, lõi lọc và vỏ bình lọc

Nhà phân phối và sản xuất hệ thống thiết bị vật tư lọc chất lỏng cho nghành công nghiệp bao gồm túi lọc, lõi lọc và vỏ bình lọc

Nhà phân phối và sản xuất hệ thống thiết bị vật tư lọc chất lỏng cho nghành công nghiệp bao gồm túi lọc, lõi lọc và vỏ bình lọc

Nhà phân phối và sản xuất hệ thống thiết bị vật tư lọc chất lỏng cho nghành công nghiệp bao gồm túi lọc, lõi lọc và vỏ bình lọc

Nhà phân phối và sản xuất hệ thống thiết bị vật tư lọc chất lỏng cho nghành công nghiệp bao gồm túi lọc, lõi lọc và vỏ bình lọc
Nhà phân phối và sản xuất hệ thống thiết bị vật tư lọc chất lỏng cho nghành công nghiệp bao gồm túi lọc, lõi lọc và vỏ bình lọc
  • slideshow

Qui trình xử lý nước thô và hóa chất tồn dư.

  • Quy trình lọc thô : Xử lý cặn thô hay còn gọi là rác bằng cát sỏi cùng hệ khử và hấp thụ mùi, màu bằng than hoạt tính.
  • Quy trình trao đổi ion : Loại trừ các ion kim loại gây cáu cặn trong nước như Fe+ , Mn+....
  • Quy trình thẩm thấu RO : Chất lượng nước của phương pháp này thấp, độ dẫn điện của nước đầu ra là khoảng 2-5 S/cm, chưa đạt được tiêu chuẩn theo Dược Điển Việt Nam IV. Thông thường nước này chỉ sử dụng cho các giai đoạn tráng rửa chai, hoặc sử dụng làm nước cấp cho giai đoạn xử lý tiếp theo, không sử dụng trực tiếp cho sản phẩm.
  • Quy trình khử khoáng : loại bỏ chất tắn hòa tan TDS với Ca+ , Mg+ - hạ độ dẫn điện EC với công nghệ trao đổi ion kiểu mixed bed (Hạt Cation và Anion trộn lẫn trong một cột). Nước sau khi qua Cột mixed bed độ dẫn điện rất thấp (có thể đến 0,1S).
  • Quy trình khử khuẩn : Tiêu diệt vi khuẩn bằng công nghệ giải phóng Ozone - UV, loại bỏ xác khuẩn bằng công đoạn lọc tách công nghệ MF (Micro Filtration) - UF (Ultra Filtration).

Tiêu chuẩn nước sinh hoạt :   

STT Tên chỉ tiêu Đơn vị Giới hạn tối đa Phương pháp thử Giám sát
1 Màu sắc TCU 15 TCVN 6185 - 1996  -   (ISO 7887 - 1985) Mức độ A
2 Mùi vị    Không có mùi, vị lạ Cảm quan Mức độ A
3 Độ đục NTU 2 TCVN 6184 - 1996  -  (ISO 7027 - 1990) Mức độ A
4 pH    6.5 - 8.5 AOAC hoặc SMEWW Mức độ A
5 Độ cứng mg/L 300 TCVN 6224 - 1996 Mức độ A
6 Chỉ số TDS mg/L 1000 TCVN 6053 - 1995  -  (ISO 9696 - 1992) Mức độ B
7 Nhôm (Al) mg/L 0.2 ISO 12020 - 1997 Mức độ B
8 Amoni (NH4+) mg/l 1.5 TCVN 5988 - 1995  -  (ISO 5664 - 1984) Mức độ B
9 Antimon (Sb) mg/l 0.005 AOAC hoặc SMEWW Mức độ C
10 Asen (As) mg/l 0.01 TCVN 6182 – 1996  -  (ISO 6595 - 1982) Mức độ B
11 Bari (Ba) mg/l 0.7 AOAC hoặc SMEWW Mức độ C
12 Bo (Borat & Axit boric) mg/l 0.3 ISO 9390 - 1990 Mức độ C
13 Cadimi (Cd) mg/l 0.003 TCVN 6197 - 1996  -  (ISO 5961 - 1994) Mức độ C
14 Clorua (Cl) mg/l 250 TCVN 6194 - 1996  -  (ISO 9297 - 1989) Mức độ A
15 Crom (Cr) mg/l 0.05 TCVN 6222 - 1996  -  (ISO 9174 - 1990) Mức độ C
16 Đồng (Cu) mg/l 2 TCVN 6193 - 1996  -  (ISO 8288 - 1986) Mức độ C
17 Xianua mg/l 0.07 TCVN 6181 - 1996  -  (ISO 6703/1 - 1984) Mức độ C
18 Florua (F) mg/l 0.7 - 1.5 TCVN 6195 - 1996  -  (ISO 10359/1 - 1992) Mức độ B
19 Hydro sulfua (H2S) mg/l 0.05 ISO 10530 - 1992 Mức độ B
20 Sắt (Fe) mg/l 0.5 TCVN 6177 - 1996  -  (ISO 6332 - 1988) Mức độ A
21 Chì (Pb) mg/l 0.01 TCVN 6193 - 1996  -  (ISO 8286 - 1986) Mức độ B
22 Mangan (Mn) mg/l 0.5 TCVN 6002 - 1995  -  (ISO 6333 - 1986) Mức độ A
23 Thủy ngân (Hg) mg/l 0.001  TCVN 5991 - 1995  -  (ISO 5666/1/3 - 1983) Mức độ B
24 Molybden (Mo) mg/l 0.07 AOAC hoặc SMEWW Mức độ C
25 Niken (Ni) mg/l 0.02 TCVN 6180 - 1996  -  (ISO 8288 - 1986) Mức độ C
26 Nitrat (NO3) mg/l 50 TCVN 6180 - 1996  -  (ISO 7890 - 1988) Mức độ A
27 Nitrit (NO2) mg/l 3 TCVN 6178 - 1996  -  (ISO 6777 - 1984) Mức độ A
28 Selen (Se) mg/l 0.01 TCVN 6183 - 1996  -  (ISO 9964/1 - 1993) Mức độ C
29 Natri (Na) mg/l 200 TCVN 6196 - 1996  -  (ISO 9964/1 - 1993) Mức độ B
30 Sunfat (SO4) mg/l 250 TCVN 6200 - 1996  -  (ISO 9280 - 1990) Mức độ A
31 Kẽm (Zn) mg/l 3 TCVN 6193 - 1996  -  (ISO 8288 - 1989) Mức độ C
32 Oxy hóa mg/l 2 Chuẩn độ bằng KMnO4 Mức độ A

 

  • Chỉ tiêu loại A : bắt buộc phải thử nghiệm để đánh giá hợp quy.
  • Chỉ tiêu loại B : không bắt buộc phải thử nghiệm để đánh giá hợp quy nhưng tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu, chế biến các sản phẩm sữa dạng lỏng phải đáp ứng các yêu cầu đối với chỉ tiêu loại B.
  • Chỉ tiêu loại C : Theo yêu cầu và tùy từng thời điểm

Tiêu chuẩn nước khử khoáng : 

  • Đáp ứng đầy đủ tiêu chuẩn nước sinh hoạt.
  • Giảm độ cứng toàn phần <1ppm
  • Giảm nồng độ vi sinh.
Chỉ tiêu kiểm tra Giới hạn chấp nhận (Tiêu chuẩn DĐVN IV)
Hình thức Cảm quan với chất lỏng trong, không màu, không múi, không vị
 pH 5.0 đến 7.0
Amoni Không quá 0.2 phần triệu
Clorid Đạt theo tiêu chuẩn quy định
Nitrat Không quá 0.2 phần triệu
Sulfat Đạt theo tiêu chuẩn quy định
Canxi và magnesi Đạt theo tiêu chuẩn quy định
Chất Oxy hóa Đạt theo tiêu chuẩn quy định
Kim loại nặng Không quá 0.1 phần triệu
Cắn sau khi bay hơi Không quá 0.001%
Độ nhiễm khuẩn Không quá 1000 đơn vị vi khuẩn /ml

Tiêu chuẩn nước tinh khiết :

  • Đáp ứng đầy đủ tiêu chuẩn của nước tinh khiết.
  • Độ nhiễm khuẩn     : Không quá 10 đơn vị vi khuẩn / 100ml
  • Nội độc tố vi khuẩn : Không được nhiều hơn 0.25 EU/ml

Ứng dụng khác